Ngày đăng: 22/12/2023
Liên hệXuất xứ: Khác
Bảo hành: liên hệ
Phương thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
Khả năng cung cấp: theo nhu cầu của khách hàng
Đóng gói: có
Liên hệSắt II sunfat là gì?
Phèn sắt II sunfat FeSO4.7H2O là một hợp chất muối vô cơ, thường ở dạng ngậm nước, có công thức hóa học là FeSO4.7H2O. Ferrous disulphate được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như: hóa chất xử lý nước thải, dệt nhuộm, in ấn, y học…
Nó là một hợp chất muối vô cơ giữa các nhóm Fe và SO42- và tồn tại ở dạng khan, chủ yếu là sắt sunfat chứa 7 phân tử nước. Công thức cấu tạo: FeSO4.7H2O
Tính chất vật lý của FeSO4
Sắt II sunfat FeSO4 có màu xanh lục, dạng bột mịn, dễ tan trong nước
Có khối lượng phân tử: 278,02 g / mol (bão hòa với 7 nước)
Mật độ 1,895 g / cm3 (bão hòa với 7 nước)
FeSO4 có tính tan tốt trong nước, 44,69 g / 100 mL (77 ° C), ít tan trong rượu
Điểm nóng chảy là 680 ° C (953 K / 1.256 ° F)
Tính chất hóa học của FeSO4
Đây là một loại muối vô cơ, vì vậy nó có tất cả các tính chất hóa học của một loại muối, ví dụ: phản ứng với axit, bazơ, muối, v.v.
phản ứng với các dung dịch axit
Ferric II sunfat phản ứng với axit tạo thành muối mới và axit mới:
2FeSO4 + 2H2SO4 → Fe2 (SO4) 3 + SO2 + 2H2O
Phản ứng với dung dịch bazơ
2 muối mới được tạo thành khi phản ứng với dung dịch KOH
FeSO4 + KOH → K2SO4 + Fe (OH) 2
Phản ứng với muối tạo kết tủa trắng
FeSO4 + BaCl2 → BaSO4 + FeCl2
Điều chế FeSO4 như thế nào?
Cho kim loại Fe dư phản ứng với axit HNO3:
3Fe + 8HNO3 → 4H2O + 2NO + 3Fe (NO3) 2
FeSO4 có thể được điều chế bằng nhiều cách khác nhau. Một cách là phản ứng với sắt (II) oxit hoặc sắt (II) hydroxit với axit sunfuric loãng.
FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2
Ngoài ra phản ứng của Fe với CuSO4 cũng là một phương pháp điều chế FeSO4.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu ↓
Ứng dụng của Sắt II sunfat
Là một loại hóa chất được sản xuất với số lượng lớn hàng năm và tiêu thụ nhiều hóa chất trong các lĩnh vực đời sống như công nghiệp, y học, xử lý nước, dệt nhuộm và xây dựng.
Ứng dụng trong xử lý nước thải
Hóa chất chủ yếu được sử dụng làm chất đông tụ, tạo bông và chất lắng trong xử lý nước thải. Ferric sulfat FeSO4 được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước do khả năng hoạt động trong phạm vi pH rộng của nước thải và khả năng loại bỏ photphat ra khỏi nước thải rất tốt.
Ứng dụng trong ngành dệt, in và nhuộm, và thuộc da
Sắt II sulfat là một tiền chất hóa học được biết đến cho nhiều hợp chất sắt khác nhau. Nó là một chất khử được sử dụng rộng rãi trong quá trình khử ion của các ion kim loại trong dệt nhuộm. Hóa chất này được sử dụng trong ngành dệt may như một chất cố định thuốc nhuộm, giữ màu nhuộm trên bề mặt vải lâu hơn. Đồng thời, nó cũng được sử dụng cho thành phần của mực in và làm đen da và vải.
Ứng dụng trong sản xuất nông nghiệp, phân bón
Dùng trong sản xuất phân bón để bổ sung nguyên tố vi lượng sắt trong phân bón. Là chất cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, có tác dụng khử phèn trong đất, giúp cây hấp thụ và phát triển tốt hơn.
Ngoài ra, sắt sunfat còn được sử dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm và thuốc diệt tảo.
Ứng dụng y tế
Đây là một ứng dụng quan trọng của hóa chất khi chúng có mặt trong một số loại thuốc, chế phẩm và thành phần của thuốc như thuốc bổ sung thiếu sắt cho cơ thể.