Thông số kỹ thuật của trạm quan trắc khí thải tự động:
Kiểu đo |
gián tiếp, lấy mẫu khí tại ống khói và đưa về trạm phân tích đặt tại chân ống khói |
Phương pháp đo SO2,CO |
NDIR |
Phương pháp đo NOx |
IR |
Phương pháp đo O2 |
magneto-pneumatic |
Dải đo NO |
0 ~ 200 hoặc 5000ppm hoặc tùy chọn |
Dải đo SO2 |
0 ~ 200ppm hoặc 2000 ppm hoặc tùy chọn |
Dải đo O2 |
0~20/100vol% |
Dải đo NOx |
0…5000ppm |
Độ trôi (sensor) |
≤5%/năm và ≤2%/tháng |
Đơn vị hiển thị |
ppm, mg/m3 hoặc % tùy lựa chọn |
Độ phân giải |
.01vol-% cho O2 và 0.1vol-% hoặc 1 ppm cho các khí khác |
Độ chính xác |
± 2% toàn dải đo |
Độ trôi điểm Zero và referent |
< ±3% |
Giới hạn phát hiện của dải đo thấp nhất |
< 1,4% |
Thời gian đáp ứng/T90 |
118s |
Độ lặp |
<30 |
Nhiệt độ vận hành |
-5 – 50°C |
Màn hình hiển thị |
TFT 5.5″ |
Thông số kỹ thuật của đầu lấy mẫu khí:
Vật liệu |
Thép 1.4571 |
Độ dài |
1 mét |
Bao gồm bô lọc SS 5 μm |
|
Tích hợp tự động làm sạch bằng khí nén |
|
Tự động chuẩn điểm Zero và chuẩn điểm span định kỳ sử dụng bình khí chuẩn |
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT DRACO
LK1-46, Tổng cục 5- Bộ Công An, Tân Triều, Thanh Trì, Hà nội
ĐT: 024 66816638
Di động: 0167 569 5380
Website: www.dracovn.net