Thiết bị siêu âm Live TFM
Model: VEO3 32:128 LEMO TFM
Nhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UK
Giao hàng: 06-08 tuần
Bảo hành: 02 năm
Tổng quan về dòng VEO3
Vào năm 2010, Sonatest đã giới thiệu thiết bị siêu âm mảng điều pha đầu tiên có khả năng quét tích hợp và chế độ xem 3D trực tiếp với biểu diễn chùm tia.
Sau đó, Veo+ được ra mắt vào năm 2016. Nó giới thiệu khái niệm cập nhật phần cứng từ xa cho phép người dùng giải phóng ngay lập tức sức lạnh và tính linh hoạt của số lượng lớn hơn các kênh PA. Với gói phần mềm Sonatest XPair, Sonatest đã tiên phong trong việc thao tác từ xa theo thời gian thực cho phép một chuyên gia có toàn quyền kiểm soát thiết bị và chia sẻ màn hình Veo+ ở một vị trí khác ở bất kỳ đâu trên thế giới. Sonatest cũng là nơi đầu tiên cung cấp hiệu chuẩn mảng điều pha cho các bề mặt cong giúp việc kiểm tra mối hàn đường sinh trở nên thực tế, nhanh và dễ dàng hơn bao giờ hết.
Năm 2021, Sonatest đã ra mắt VEO3, được trang bị với điều khiển cảm ứng PCAP hiện đại. VEO3 thực sự nổi bật chính là khả năng quét nhiều phép quét, nhiều kỹ thuật theo thời gian thực độc đáo. Các chế độ xem TFM, PA và TOFD đồng thời có thể được thực hiện.
Nhiều kỹ thuật nâng cao
Kiểm tra với sự tự tin: Khả năng hiển thị đồng thời PA, TOFD và TFM và việc xác định kích thước khuyết tật với xác suất phát hiện cao trở lên dễ dàng hơn bao giờ hết và tăng sự tự tin cho người kiểm tra khi sử dụng VEO3.
Không cần bổ sung quy trình: Chứng năng nhiều kỹ thuật của VEO3, kết hợp PA và TFM, cho phép người dùng hưởng lợi từ bổ sung hiệu suất phân giải và xác định kích thước của TFM - tất cả trong khi thực hiện kiểm tra theo quy trình PA đã được phê duyệt, không cần thay đổi.
Hội tụ vào vùng quan trọng: VEO3 có tất cả sự linh hoạt cần thiết để giúp bạn giải quyết các ứng dụng khó khăn. Cấu hình độ đáo của VEO3 có thể tạo ra tới 6 phép quét TFM trực tiếp, được tạo ra từ nhiều nguồn FMC trên các đầu dò khác nhau. Điều này cho phép người dùng tập trung vào những nơi cần thiết, giải quyết những khâu khó khăn nhất.
Quét đơn giản với các chi tiết dày: VEO3 có thể tạo ra hình ảnh TFM lên đến 500K pixel với độ phân giải tối đa 100 pixel mỗi mm mà không giới hạn số pixel trên mỗi trục. Kết hợp TCG trên hình ảnh TFM, người kiểm tra có thể kiểm tra các chi tiết dày hơn với tính linh hoạt vượt trội trong khi vẫn tuân thủ ASME.
Thu thập và phân tích dữ liệu đầy đủ: Tất cả dữ liệu nhận được trong quá trình quét FMC có thể ghi lại trên VEO3. Do đó, phân tích chi tiết hơn có thể được thực hiện bao gồm so sánh với dữ liệu kiểm tra trước đó để xác định xu hướng và tốc độ phát triển của khuyết tật/ăn mòn. Gói phần mềm Sonatest UTStudio+ có nhiều khả năng hỗ trợ người kiểm tra/chuyên gia, dữ liệu có thể được xuất ra để phân tích bằng các thuật toán khác.
Thông số kỹ thuật VEO3 32:128 LEMO TFM |
|||
Thông số chung |
Mảng điều pha (32:128PR) |
UT-TOFD (2PR) |
FMC-TFM (64 biến tử) |
Số lượng phép quét |
Lên tới 8 |
Lên tới 2 (UT và TOFD) |
Lên tới 6 TFM / 1 FMC |
Bộ phát / Bộ thu |
32:128PR |
2PR (4 cổng kết nối) |
Lên tới đầu dò 64 biến tử |
Dải tăng âm |
80dB |
100dB |
80dB |
Tần số lấy mẫu (xử lý 16 bit) |
125MHz @ 12bit (xử lý 16 bit) |
50/100/200MHz @ 10bit |
125MHz @ 12bit (xử lý 16 bit) |
Băng tần hệ thống |
0.2 đến 23 MHz |
0.2 đến 18 MHz |
0.2 đến 23 MHz |
Tần số phát xung tối đa |
50 000 Hz |
20 000 Hz |
50 000 Hz |
Điện thế xung phát |
100-50V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© |
400-100V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© |
100-50V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© |
Chế độ hội tụ |
Tự nhiên hoặc không đổi theo độ sâu/đường truyền/độ lệch/độ phân giải |
N/A |
Hội tụ tại tất cả các điểm TFM |
Độ phân giải |
Lên tới 0.1º |
N/A |
500K Pixel *(Số cực đại của Pixel) |
Độ phân giải L-scan |
1 biến tử, độ phân giải kép hoặc các bước biến tử tùy chọn |
N/A |
Độ phân giải TFM lên tới 0.01mm |
Số chùm tia mảng điều pha tối đa (luật hội tụ) |
Luật hội tụ lên tới 1024 chùm tia |
N/A |
FMC-> xử lý sau lớn nhất 1024 chùm tia và 1024 pixel2 |
Các công cụ đo |
Hộp trích xung, 4 cổng/A-scan, TCG, DAC, Tách-DAC |
4 cổng/A-scan, TCG, DGS / Tách-DGS, DAC-Tách DAC |
Hộp trích xung và tất cả các công cụ đo PA tiêu chuẩn |
Mảng điều pha chung |
Kỹ thuật FMC/TFM chung |
||
Số điểm tối đa trên A-scan |
Lên tới 8192 điểm trên A-scan (có thể sử dụng lấy mẫu phụ) |
Chế độ truyền sóng |
TFM lên tới 10 thuật toán |
Lưu dữ liệu và kích thước tệp |
128 GB SSD và không giới hạn dung lượng tệp |
TFM nhanh |
Ma trận rời rạc (Sparse Matrix Capture - SMC) |
Bản mẫu cho người sử dụng |
Sự phù hợp đã được cải thiện |
Đường bao/làm mịn TFM |
Làm mịn Hilbert (Mặc định) |
Tính toán luật hội tụ nâng cao |
Sectorial Pulse-Echo, Sectorial Pitch&Catch, Linear Pulse-Echo, Linear Pitch&Catch, Curve Surface Solution |
Hiệu chuẩn TFM |
Vận tốc và Zero, TCG, AF (Amplitude Fidelity - Độ trung thực biên độ xung) |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG |
|||
Công cụ lập báo cáo tích hợp |
Tự động lập báo cáo PDF, xuất dữ liệu CSV, chụp màn hình |
Phần mềm đọc PDF tích hợp |
Có khả năng tải và đọc bất kỳ tệ PDF nào |
Công cụ lập kế hoạch quét |
Tích hợp 3D thời gian thực |
Tiêu chuẩn hiệu chuẩn |
ISO18563 (EN16392) & EN12668 |
Hỗ trợ trực tuyến |
Bộ trợ giúp kích hoạt giúp tối ưu hóa thông số, báo cáo |
Điều khiển từ xa |
Thông qua VNC & VPN |
GIAO DIỆN SỬ DỤNG VÀ CÁC CỔNG |
Mảng điều pha (32:128PR) |
UT-TOFD (2PR) |
|
Các cổng PA và UT |
1 IPEX 128 kênh |
4 LEMO 1 hoặc 4 BNC |
|
Màn hình hiển thị |
Màn hình cảm ứng PCAP, 10.4" LCD đèn nền LED màn rộng, đọc được dưới ánh nắng, 1024 x 600 pixel |
||
Cổng mã hóa vị trí |
2 trục: Trục quét và chỉ số hoặc nhảy bước (LEMO 1) |
||
Cổng GPIO (TTL) |
Bắt đầu, Dừng, Chỉ số, Đặt lại, Cảnh báo (s), Bật tắt,... (LEMO 1) |
||
Cổng hiển thị từ xa |
Wifi, Ethernet hoặc VGA |
||
Cổng truyền dữ liệu |
Wifi, Ethernet hoặc VGA |
||
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG, VỎ THIẾT BỊ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
Nhiệt độ hoạt động |
-10ºC đến 40ºC (14ºF đến 104ºF), lưu kho -20ºC đến 60ºC (- 4ºF đến 140ºF) |
||
Thời gian hoạt động |
6.6 giờ (pin có thể tháo lắp nóng) |
||
Nguồn cấp |
AC 110V/240V 50/60Hz |
||
Kích thước |
115 x 220 x 335 mm (4.52 x 8.66 x 13.19 inch) |
||
Trọng lượng |
4.54 kg (10lb) không pin; 460g (1lb)/pin |
||
Chuẩn môi trường |
Được thiết kế cho: IP66, MIL-STD-461G section 5.21 RS103 |
Các công cụ đi kèm hoàn chỉnh
UTStudio+ |
UTmap |
Xpair |
Tạo mới, phân tích, báo cáo |
Lưới, phân tích, báo cáo |
Chia sẻ, điều khiển, truyền |
Tùy chỉnh A-B-C-End-Top-S-3D |
Trích xuất ra CSV |
Xem thông qua VNC |
Xem dữ liệu biểu diễn 3D data |
Tự động xác định kích thước khuyết tật |
Kết nối thông qua VPN |
Chùm tia thực |
Phân tích C-scan, Hiệu chỉnh |
Gửi cấu hình/tệp PDF tại hiện trường |
Bộ thiết bị bao gồm:
- Thiết bị chính VEO3 32:128PR
- 02 Pin Lithium Ion
- Bộ cắm nguồn
- Quai đeo vai
- USB 8 GB
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm UTStudio+ dùng trên máy tính cho phép thiết lập cấu hình quét Scan Plan, phân tích và lập báo cáo
- Vali đựng chuyên dụng
Hồ sơ thiết bị bao gồm:
- Chứng chỉ phù hợp và hiệu chuẩn của NSX
- Chứng chỉ xuất xư do PTM UK cấp.