GIỚI THIỆU CHUNG
Model T-Gage V là sản phẩm phổ biến nhất trong các loại máy đo chiều dày bao gồm xung vọng tới xung vọng (E-E). Nó bao gồm tăng giảm vận tốc; rung động và chiếu sáng phím số trên trạng thái tín hiệu và kèm theo đầu dò, người sử dụng được thông báo khi thay thế đầu dò. Nâng cao tùy chỉnh cơ bản bao gồm A/B-Scan và phần mềm ghi dữ liệu, Data XLS.
Các ứng dụng bao gồm:
Kiểm tra ăn mòn, ăn mòn điểm; Ống tuýp và ống dẫn; Các loại thùng, các loại bình chịu áp lực, bể dự trữ, vỏ tàu, Container, ống hơi nước, máy nén, trục, chốt cầu, kiểm tra liên kết.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng: 230 g với bộ pin (8 ounces)
Kích thước: 50w x 127 h x 31.8d mm (3w x 5h x 1.25d inches)
Nhiệt độ làm việc: -20° đến 50°C (-4° đến 122°F)
Nhiệt độ bề mặt vật liệu: -20° đến 537°C (-4° đến 1000°F)
Nguồn nuôi: 2 x AA alkaline
Tuổi thọ pin: Lên tới 200 h (40 h với đèn bật sáng)
Hiển thị: 128 x 64 đồ họa LCD đơn sắc; 220x170 đồ họa TFT hiển thị màu
Thông tin hiển thị: LoS, min,max, phép đọc rộng khi khi hiển thị là nhỏ nhất trong cùng một thời gian, vận tốc, zero, calib, các chi tiết, ổn định, không ổn định, % pin còn lại, khuếch đại, độ cao, biểu tượng xung vọng.
Lựa chọn đầu dò: Liệt kê ở trình đơn
Độ phân giải: 0.01 mm (0.001 inches)
Zero đo lường: Tự động với liệt kê số, đánh dấu lại dòng, và từ đầu dò có xu hướng nâng nhiệt độ.
Băng thông: 0.5-20 MHz (-3dB)
Tốc độ phép đo: 4/svà 20/s trong kiểu hoạt động nhanh
Khuếch đại: cao hay thấp tùy vào trạng thái kiểm tra
Đơn vị: Inch/Metric/Phần triệu của giây
Tín hiệu: Độ dày lớn nhất/nhỏ nhất, trình bày hiển thị
Nút ấn: F1=đỏ, F2=vàng, F3=xanh dễ dàng, kiểm tra hoặc không kiểm tra
Ergonomics: Người dùng có thể lựa chọn thay đổi hiển thị trái hoặc phải từ vùng phím số
Đèn nền: Ki-ốt phát sáng, on/off hoặc tự động bật khi có giá trị đo hoặc lần ấn phím cuối cùng
Kiểu khác: Hiển thị khác từ dải đo và người sử dụng
Kiểu quét: Hiển thị các giá trị đo chiều dày lớn nhất hoặc nhỏ nhấtở 20 phép đo mỗi giây. Ấn Freeze để lấy được giá trị cuối chièu dày nhỏ nhất trước khi tới LOS, cùng với phép đọc khi nhấc đầu dò từ vật liệu kiểm tra
Kiểu Freeze: Hiển thị Freezes
Kiểu giữ: Hiển thị đọc dải đo trước trong video hiển thị.
Chế độ tắt: Tự động sau khoảng thời gian không đo, mất dữ liệu hoặc không ấn phím.
Thiết kế: thay đổi hiển thị màn hình bên trái hoặc bên phải tùy người dùng bằng bàn phím (đăng ký bản quyền)
Bộ thiết bị bao gồm:
Thiết bị chính T-Gage V
- Đầu dò siêu âm kép 5MHz DKS-537 kèm cáp đúc liền (dải đo thép 1 mm - 508 mm)
- 01 Chai tiếp âm
- 02 pin AA
- Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh và bản dịch Tiếng Việt
- Vali đựng
Hồ sơ thiết bị bao gồm:
- Chứng chỉ xuất xưởng của NSX
- Chứng chỉ xuất xứ
Đặc điểm |
Ghi chú |
T-GageV |
Dải đo |
0.20 mm – 508 mm ( 0.008 – 20 inch) |
* |
Zero phép đo |
Tự động với liệt kê số, đánh dấu lại dòng và từ đầu dò có xu hướng nâng nhiệt độ |
* |
Kiểu quét |
Hiển thị các giá trị đo chiều dày lớn nhất hoặc nhỏ nhất ở 20 phép đo mỗi giây |
* |
Kiểu giữ |
Hiển thị đọc dải đo trước trong video hiển thị |
* |
Kiểu Freeze |
Hiển thị Freeze |
* |
Đơn vị |
Inc/ mm/ Micro giây |
* |
Khuếch đại |
Cao hay thấp tùy vào trạng thái kiểm tra |
* |
Kiểu khác |
Hiển thị khác từ dải đo và người sử dụng |
* |
Tín hiệu |
Độ dày lớn nhất/ nhỏ nhất, trình bày hiển thị |
* |
Nút ấn |
F1=đỏ, F2=vàng, F3=xanh, kiểm tra hoặc không kiểm tra |
* |
Đầu dò tự động |
Tự động báo cho người sử dụng để di chuyển đầu dò |
- |
Xung vọng |
Chỉ đo chiều dày kim loại |
* |
Non-encoded B-Scan |
Hiển thị một đoạn ngang của vật kiểm tra |
- |
Phần mềm XLS |
Ghi dữ liệu phần mềm – Nâng cao sẵn có |
- |