Thông số kỹ thuật của máy kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm:
- Chức năng “Flip monitor” cho phép tự động xoay màn hình phụ thuộc tay người thao tác (tay phải / trái).
- Khoảng tần số: từ 0,5 tới 15 MHz, Điều chỉnh từ 0,5÷3, 2,5÷7, 7÷12MHz. 0,5÷15MHz (rộng)
- Độ sâu kiểm tra: từ 5mm tới 10m - RDG2000 (chỉ với Fe).
- Độ trễ hiệu chuẩn: từ 0mm tới 10m - RDG2000 (chỉ với Fe).
- P.R.F.: có thể chọn từ 15 tới 1500Hz RDG2000
- Bù: từ 0 tới 999.999 μs.
- Vận tốc sóng âm: từ 1000 tới 10.000 m/sec.
- Điện áp xung: sóng vuông lưỡng cực từ 50÷400V (RDG2500) / 50÷250V (RDG2000)
- Độ khuếch đại: 0-110 dB bằng nấc 0,1-1-2-6-10dB.
- Điểm vào: 0-50% HS tuyến tính và không tuyến tính.
- Tuyến tính dọc: phù hợp tiêu chuẩn EN12668. : ±1% (FSH) với điều chỉnh 5MHz, ±2% (FSH) với điều chỉnh 10MHz.
- Tuyến tính ngang: 0,4% chiều rộng toàn màn hình (FSW)
- Tuyến tính khuếch đại: ± 0,1 dB
- Đường cong DAC: lên tới 10 điểm, lưu trữ; từ màn hình hiển thị lựa chọn thêm 3 đường cong (-6dB -12dB +1 theo ý khách.
- Mạch TGC: tối đa 10 điểm, 70dB.
- Độ nhạy kép sau khi kết thúc đường cong.
- Suy giảm xung mặt đáy: 0 - 30 dB.
- Màn hình: 2 gate hoàn toàn độc lập với cảnh báo về vị trí và độ rộng, kiểm soát toàn bộ phạm vi.
- Khuếch đại: 0-100% FSH
- Trigger: dương hoặc âm cho mỗi cổng với cảnh báo bằng âm thanh và thị giác.
- Chức năng đóng băng.
- Phân tích xung động.
- Tự động chuẩn trên hai xung.
- Dự trữ: 100 hiệu chuẩn và 1000 A-scan. Máy ghi dữ liệu: 4000 dữ liệu (RDG 2000), trong 25 hồ sơ.
- Lưu trữ: khả năng bảo quản và lưu trữ A-Scan với đường cong DAC/DGS và chú thích.
- Khả năng gọi lại cài đặt tự động hiệu chuẩn và chế độ hệ thống hóa…
- Đơn vị đo: mét (mm), inch (in) hoặc thời gian (μs).
- Hỗ trợ trực tuyến: chỉ dẫn lập tức cho người vận hành với việc ấn nút chuyên dụng trước mặt.
- Ngôn ngữ”: hai ngôn ngữ chính ( Ý và Anh).
- Đầu ra: USB, cổng ra tương tự cho khoảng cách và biên độ.
Phương thức đo:
- Dội lại và truyền qua
- Độ sâu và biên độ tín hiệu khi cắt cổng
- Khoảng cách xung dội – xung dội
- Hiển thị lượng giác đường truyền âm, khoảng cách bề mặt và độ sâu chỉ thị, đường cong bề mặt (CSC).
- Đo khoảng cách cổng – cổng (các cổng độc lập).
Phần cứng
- Màn hình hiển thị: mầu TFT, diện tích hiển thị 153x93 mm.(800x480 pixels).
- Kết nối USB: cho kết nối với PC, thẻ nhớ USB
- Thiết bị sạc pin: 90 ÷ 260Vac, 50-60Hz.
- Nguồn nuôi dưỡng: các pin li-on 14,4 V. Sạc tự động 14h với chỉ thị trạng thái pin.
- Thời gian sạc lại: 4h
- Trọng lượng: 1,6 kg bao gồm cả pin.
- Kích thước: 270 x 165 x 65 mm
- Nhiệt độ làm việc: từ –10°C tới +50°C.
- Nhiệt độ bảo quản: từ –20°C tới +60°C.
- Cấp bảo vệ: IP 67.
- Được công bố phù hợp với EN12668 parte 1.