Giới thiệu máy đo võng nhiệt Vicat/ HDT 603 Tinius Olsen:
Model: 603 HDTM
Hiệu: Tinius Olsen - USA
Máy có khả năng đo võng nhiệt (HDT), nhiệt chảy mềm Vicat tự động, có 06 mẫu đồng thời tương ứng với 06 vị trí đo khác nhau (có thể nâng cấp thêm theo yêu cầu), phù hợp với các tiêu chuẩn đo như ASTM D648,ASTM D1525, ISO 75, ISO 306 và các tiêu chuẩn khác.
Model 603 HDTM cơ bản bao gồm bộ hiển thị cầm tay ở phần cuối của máy, bồn cấp nhiệt cho quá trình đo và vùng đo với hai gối tựa có khoảng cách 100mm
Bồn cấp nhiệt lắp 2 vị trí đo khác nhau gồm. Bộ phận đo độ võng thông qua xác định lực tác dụng (loading noses), tải trọng và các dụng cụ khác được chọn tùy thuộc vào nhu cầu của người sử dụng.
Nhiệt độ làm việc lên đến 3000C với độ phân giải 0.10C
Bộ tải trọng HDT cung cấp cho phép đo độ võng nhiệt, với nhiều tải trọng khác nhau. nhằm cấp lực xác định lên mẫu để đo sự biến dạng của mẫu dưới tác dụng nhiệt.
Áp lực cho kiểm tra HDT có một trong 3 mức 0,45Mpa; 1,8Mpa; 8,0Mpa.
Bồn cấp nhiệt cho quá trình đo
Được làm bằng thép không gỉ, cách nhiệt với môi trường bên ngoài, có các ỗ thông hơi với quạt hút nhằm duy trì môi trường của phòng thí nghiệm (labs) sạch sẽ.
Các bộ đo mẫu (test station) được nâng lên và hạ xuống đồng thời bằng hệ thống khí nén.
Bồn cấp nhiệt bao gồm: lò cấp nhiệt bằng điện trở, thanh khuấy, gắn liền với hệ thống cấp nhiệt gắn liền với bề mặt rộng thuận tiện cho việc giảm nhiệt xuống đến nhiệt độ ban đầu hoặc gia nhiệt trong quá trình đo.
Máy có thể cung cấp đươc từ 02 – 06 vùng mẫu đo.
Máy còn trang bị thêm bộ ngắt nhiệt, có thể điều chỉnh ngắt nhiệt cho từng trạm 1 cách độc lập, tránh tình trạng quá tải.
Calibration: tự động
Phép đo độ lệch xuyên qua (Deflection/Penetration Measurement) nhận tín hiệu chính xác cao bằng LVDT, có độ chính xác cao 001mm (0.0001 inch)
Bộ hiển thị:
Bộ hiển thị dạng cầm tay
Điều khiển theo hệ thống đơn vị của SI hoặc US.
Bàn phím dạng số cho phép chọn phương pháp đo, độ võng/ độ sâu của mẫu trong bồn cấp nhiệt, khoảng cách giữa hai gối tựa, kích thước mẫu, ứng suất hoặc lực tác dụng cho mỗi vùng đo và chọn thời gian lưu mẫu và nhiệt độ cao nhất ở bồn cấp nhiệt. Bộ hiển thị sẽ hiển thị liên tục nhiệt độ.
Điều khiển bằng vi xử lý, hiển thị trên LCD. Độ võng/độ sâu của mẫu
* Gồm hiển thị tự động ở mức zero cho độ võng/ độ thấm sâu của mẫu.
* Thực hiện chu trình làm lạnh tự động xuống đến nhiệt độ ban đầu để chuẩn bị cho phép đo lần sau.
* Khả năng lưu trữ thông số và kết quả đo cho phép đọc lại dữ liệu
Bộ hiển thị:
Đặc điểm duy nhất là thanh dẫn hướng tác dụng lực lên mẫu với lực cản do ma sát hầu như bằng không;
Bộ cảm biến cách nhiệt RTD bằng bạch kim cung cấp nhiệt đến 3000C với độ phân giải 0.10C được trang bị ở mỗi test stations cho phép đọc nhiệt đô tức thời tương ứng với lực tác dụng lên mẫu;
Bao gồm bộ chuyển đổi bằng điện kết hợp với thanh tác dụng lực lên mẫu cho độ chính xác lên đến 0.001mm (0.0001 in) trong qúa trình đo độ võng hay độ sâu của mẫu trong khoang đo mà không cần trang bị thêm nhiều thiết bị đo lường khác;
Thiết kế cho phép lắp đặt đầu tác dụng lực lên mẫu cũng như đảm bảo cho test station được nâng lên bằng khí nén trong quá trình lắp mẫu vào hoặc lấy ra một cách dễ dàng;
Kết hợp với cam vận hành dạng đòn bẩy nhằm chọn lực để thuận tiện cấp lực hoặc ngưng cấp lực lên mẫu;
Gồm gối tựa chuẩn có khoảng cách 100mm cho đo độ võng nhiệt hoặc nhiệt chảy mềm Vicat.
Dễ dàng thay đổi giữa đầu tác dụng lực của phép đo độ võng nhiệt và đầu tác dụng lực dạng kim được gắn với thanh dẫn cấp lực cơ bản;
Mỗi đầu tác dụng lực và thanh dẫn hướng được cung cấp lưc khá nhỏ là 76 gam để đo độ võng nhiệt của mẫu dạng flatwise (đo cho mặt phẳng của mẫu) có kích thước 4mm x 10 mm với ứng suất 0.45MPa theo tiêu chuẩn ISO 75;
Chọn bộ tải trọng khác nhau ứng dụng cho lực tác dụng quy định sẵn theo phép đo độ võng nhiệt hay nhiệt chảy mềm Vicat.
Có thể tùy chọn gối tựa có khoảng cách 64mm để đo độ võng nhiệt của mẫu dạng flatwise theo tiêu chuẩn ISO 75.
Có thể tùy chọn gối tựa có khoảng cách 101.6 mm (4 inch)
Nguồn điện yêu cầu:
Điện :220±10%V, 50/60 Hz, 1 pha;
Công suất 4500W;
Áp suất tối thiểu: 2,7bars (40psi) phút;
Nước: cung cấp cho quá trình làm lạnh;
Môi trường cấp nhiệt bằng chất lỏng: tối thiểu 14 lít (3.7gallons);
Trọng lượng thực: 140 kg (310 lbs);
Kích thước: 965 mm x695 mm x 560 mm (38x27,5x22) inch;
Máy chính được thiết kế có thể kết nối với máy vi tính, máy in.