MÁY ĐO ĐỘ LƯU BIẾN DVNEXT CONE/PLATE
Máy đo độ lưu biến DVNext Cone/Plate Rheometer dùng để xác định độ nhớt tuyệt đối của chất lỏng với thể tích rất nhỏ từ 0.5-2mL (tùy thuộc vào việc lựa chọn Sample Cup). Được ứng dụng rộng rãi trong các ngành Dược, Mỹ Phẩm, Thực phẩm hóa chất,… để xác định độ nhớt của những mẫu dược phẩm, chiết xuất có giá trị cao, tiết kiệm thời gian và không cần lấy một lượng mẫu quá nhiều để test.
Giới thiệu về máy đo độ lưu biến DVNext dạng Cone/Plate:
-
Máy đo độ lưu biến DVNext dạng Cone/Plate Brookfield cung cấp cho các nhà nghiên cứu một công cụ tinh vi để xác định thường xuyên độ nhớt tuyệt đối của chất lỏng trong các thể tích mẫu nhỏ. Hình học hình nón và tấm của nó cung cấp độ chính xác cần thiết để phát triển dữ liệu lưu biến hoàn chỉnh.
-
Máy đo độ lưu biến DVNext dạng Cone/Plate là một đồng hồ đo mô-men xoắn chính xác được điều khiển ở tốc độ quay riêng biệt. Hệ thống đo mô-men xoắn, bao gồm một lò xo đồng beri đã được hiệu chuẩn kết nối cơ cấu truyền động với một hình nón quay, cảm nhận lực cản đối với chuyển động quay gây ra bởi sự hiện diện của chất lỏng mẫu giữa hình nón và một tấm phẳng đứng yên.
-
Lực cản chuyển động quay của hình nón tạo ra mômen quay tỷ lệ với ứng suất cắt trong chất lỏng. Số đọc này dễ dàng được chuyển đổi sang đơn vị centipoise tuyệt đối (mPa · s) từ các biểu đồ phạm vi được tính toán trước. Ngoài ra, độ nhớt có thể được tính toán từ các hằng số hình học đã biết của hình nón, tốc độ quay và mômen liên quan đến ứng suất. Vị trí tương đối chính xác của hình nón và tấm có được bằng cách thực hiện theo một quy trình cơ học đơn giản mà không cần đồng hồ đo bên ngoài hoặc thiết bị đo bổ sung.
-
Đĩa tĩnh tạo thành đáy cốc mẫu có thể tháo ra, đổ đầy 0,5 ml đến 2,0 ml chất lỏng mẫu (tùy thuộc vào hình nón được sử dụng) và được gắn lại mà không làm ảnh hưởng đến việc hiệu chuẩn. Cốc đựng mẫu được bọc và có các phụ kiện ống để kết nối với bể tuần hoàn nhiệt độ không đổi. Hệ thống có độ chính xác trong khoảng ± 1,0% của phạm vi toàn quy mô. Độ tái lập nằm trong khoảng ± 0,2%. Phạm vi nhiệt độ làm việc là từ 0 ° C đến 100 ° C.
-
Nhiều trục xoay hình nón khác nhau có sẵn để sử dụng với Máy đo độ lưu biến DVNext dạng Cone/Plate Một trục xoay hình nón được cung cấp cùng với thiết bị và được hiệu chuẩn để sử dụng với cốc đựng mẫu. Có thể mua thêm trục xoay hình nón và sẽ được hiệu chuẩn để sử dụng với cùng một cốc đựng mẫu.
-
Download catalog của máy đo độ lưu biến DVNext dạng Cone/Plate tại đây
Các tính năng và lợi ích:
-
Xác định độ nhớt tuyệt đối của các mẫu nhỏ (0,5 – 2,0 mL)
-
Tốc độ cắt chính xác để xác định hành vi đường cong dòng chảy của vật liệu
-
Kiểm soát nhiệt độ nhanh chóng
-
Điều chỉnh khoảng cách điện tử để thiết lập đơn giản và tăng thông lượng
-
Chức năng tự động về không để đảm bảo đo mô-men xoắn chính xác
-
Chức năng tự động phạm vi để xác định toàn bộ phạm vi (FSR) cho tất cả các kết hợp trục chính / tốc độ
-
Độ chính xác của phép đo mô-men xoắn: 1% trên phạm vi toàn thang đo
-
Độ lặp lại: 0,2% của phạm vi toàn quy mô
Thông số kỹ thuật của Máy đo độ nhớt DVNext Cone Plate Rheometer:
-
Range đo độ nhớt: range độ nhớt của Máy đo độ nhớt DVNext Cone/Plate Rheometer phụ thuộc vào model máy và cone spindle, theo bảng sau:
Viscosity Range* cP(mPa·s) |
||||||||
MODEL |
CONE SPINDLE: |
SPEEDS |
||||||
Cone Spindle: |
CPA-40Z |
CPA-41Z |
CPA-42Z |
CPA-51Z |
CPA-52Z |
RPM |
NUMBER OF INCREMENTS |
|
Sample Volume: |
0.5mL |
2.0mL |
1.0mL |
0.5mL |
0.5mL |
|||
Shear Rate (sec-1): |
7.5N |
2.0N |
3.84N |
3.84N |
2.0N |
|||
DVNXLVCP |
.1-3K |
.5-11K |
.2-6K |
2-48K |
3-92K |
.01-250 |
2.6K |
|
DVNXRVCP |
1-32K |
5-122K |
2-64K |
20-512K |
39-983K |
.01-250 |
2.6K |
|
DVNXHACP |
2.6-65K |
10-245K |
5-128K |
41-1M |
78-2M |
.01-250 |
2.6K |
|
DVNXHBCP |
10.5-261K |
39-982K |
20-512K |
163-4M |
314-7.8M |
.01-250 |
2.6K |
-
Màn hình cảm ứng màu 7 inch:
-
Enhanced Controls
-
Vẽ đồ thị thời gian thực
-
Hỗ trợ nhiều ngôn ngữ
-
Màn hình hiển thị các thông số: Viscosity (cP or mPa•s), Temperature (°C or °F) , Shear Rate/Stress , % Torque, Speed/Spindle, Step Program Status, Math Model Calculations
-
Viscosity Wizard
-
Các mô hình toán học tích hợp để phân tích dữ liệu trong Chế độ độc lập. Ví dụ: Casson, Bingham, Power Low, Thix Index
-
Kiểm soát nhiệt độ của mẫu (nếu kết nối với bể điều nhiệt TC series của Brookfield)
-
Lập trình độc lập
-
Đầu dò nhiệt độ RTD
-
Độ chính xác: ± 1,0% của phạm vi: Hiển thị với dữ liệu thử nghiệm
-
Độ lặp lại: ±0.2%
-
Phân tích các giá trị của mẫu: yield stress, flow curves (mixing, pumping, spraying), leveling and recovery
-
Kết nối với PC qua cổng USB
-
Internal Data Storage: 150 MB
-
Date and Time Stamp File
-
Tùy chọn tích hợp:
-
Math Modeling
-
Temperature Control
-
Yield Tests
-
Programmable QC Limits, Alarms and
-
End Conditions
-
Đối với Compliant Version, tuân thủ theo GAMP và 21 CFR Part 11 Compliant:
-
Customizable User Access
-
Electronic Signatures
-
Uneditable PDFs
-
Automated Archived Audit Trail
Máy đo độ nhớt DVNext Cone/Plate Rheometer có 2 verison Standard VerSion & Compliant VerSion. Compliant VerSion có những ưu điểm: Ethernet Connectivity; LIMS Connectivity; Compliance to 21 CFR Part 11 đối với các phòng thí nghiệm dược phẩm
Standard VerSion |
Compliant VerSion |
|
Viscosity Wizard |
Included |
Included |
Digital Leveling |
Included |
Included |
Automated Oscillation Test |
Included |
Included |
Updated Gap Setting |
Included |
Included |